ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ denying

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng denying


deny /di'nai/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  từ chối, phản đối, phủ nhận
to deny the truth → phủ nhận sự thật
to deny a charge → phản đối một lời buộc tội
  chối, không nhận
to deny one's signature → chối không nhận chữ ký của mình
  từ chối, không cho (ai cái gì)
to deny food to the enemy → chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
to deny oneself → nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc
  báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)

@deny
  phủ định

Các câu ví dụ:

1. The German Embassy in Hanoi on Wednesday issued a statement denying rumors on social media that it has suspended issuing visas for Vietnamese businesses, government delegations and students.


Xem tất cả câu ví dụ về deny /di'nai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…