deny /di'nai/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
từ chối, phản đối, phủ nhận
to deny the truth → phủ nhận sự thật
to deny a charge → phản đối một lời buộc tội
chối, không nhận
to deny one's signature → chối không nhận chữ ký của mình
từ chối, không cho (ai cái gì)
to deny food to the enemy → chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch
to deny oneself → nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc
báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai)
@deny
phủ định
Các câu ví dụ:
1. When it sought to increase the trading lot to 100, the Vietnam Association of Financial Investors had voiced concern, saying it would deny new investors the opportunity to practice trading with small volumes.
Nghĩa của câu:Khi tìm cách tăng số lô giao dịch lên 100, Hiệp hội các nhà đầu tư tài chính Việt Nam đã lên tiếng quan ngại và cho biết họ sẽ từ chối cơ hội thực hành giao dịch với khối lượng nhỏ của các nhà đầu tư mới.
2. It appears everywhere as a fact that you cannot deny.
3. International conservation groups have identified Vietnam and China as the two largest consumers of rhino horn in the world, an allegation the two countries deny.
Xem tất cả câu ví dụ về deny /di'nai/