deserving /di'zə:viɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đáng khen, đáng thưởng
đáng (được khen, bị khiển trách...)
Các câu ví dụ:
1. Senator Richard Blumenthal, a Connecticut Democrat, said he hoped the action by European regulators prompts the Federal Trade Commission to take a close second look at whether Google is deserving of antitrust scrutiny in the United States.
Nghĩa của câu:Thượng nghị sĩ Richard Blumenthal, một đảng viên Đảng Dân chủ Connecticut, cho biết ông hy vọng hành động của các cơ quan quản lý châu Âu sẽ thúc đẩy Ủy ban Thương mại Liên bang xem xét kỹ lưỡng lần thứ hai về việc liệu Google có xứng đáng bị giám sát chống độc quyền ở Hoa Kỳ hay không.
Xem tất cả câu ví dụ về deserving /di'zə:viɳ/