ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ devil

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng devil


devil /'devl/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  ma, quỷ
devil take it → ma bắt nó đi
  điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
what the devil are you doing? → cậu làm cái quái gì đấy?
to work like the devil → làm việc hăng quá
it's the devil of a way → đường xa kinh khủng
  sự giận dữ, sự tức giận
to ráie the devil in someone → làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
  người hung ác, người nanh ác, người ác độc
  người quỷ quyệt, người xảo quyệt
  người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
  thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
  thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
  lò than, lò nung
  máy xé (vải vụn, giẻ rách)
a devil of a boy
  thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
the devil among the tailors
  sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
the devil and all
  tất cả cái gì xấu
the devil take the hindmost
  khôn sống mống chết
the devil and the deep sea
  (xem) between
to give the devil his hue
  đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
to go to the devil
  phá sản, lụn bại
to go the devil
  cút đi
someone (something) is the devil
  người (điều) phiền toái
to play the devil with x play to raise the devil
  (xem) raise
to talk of the devil and he will appear
  vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay

nội động từ


  làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)

ngoại động từ


  nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…