ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ devices

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng devices


device /di'vais/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  phương sách, phương kế; chước mưu
  vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
a control device → dụng cụ điều khiển
an electronic device → dụng cụ điện tử
  hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng
  châm ngôn; đề từ
to leave someone to his own devices
  để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy

@device
  (Tech) dụng cụ; thiết bị, bộ; máy; cơ cấu; kế hoạch; biểu tượng

@device
  (máy tính) thiết bị, dụng cụ, bộ phận
  accounting d. thiết bị đếm
  analogue d. thiết bị mô hình
  average computing d. thiết bị tính các số trung bình, thiết bị tính trung
  bình
  code d. thiết bị lập mã
  codingd. thiết bị lập mã
  electronic storage d. thiết bị nhớ điện tử
  input d. thiết bịvào
  locking d. thiết bị khoá
  null d. thiết bị không
  output d. thiết bị ra
  plotting d. dụng cụ vẽ đường cong
  protective d. thiết bị bảo vệ
  safety d. thiết bị bảo vệ
  sensing d. thiết bị thụ cảm
  short time memory d. thiết bị nhớ ngắn hạn
  storage d. thiết bị nhớ
  warning d. thiết bị báo hiệu trước

Các câu ví dụ:

1. The products at issue in the investigation are mobile devices such as the iPhone 7 and specific components including baseband processor modems, according to the commission.

Nghĩa của câu:

Các sản phẩm được đề cập trong cuộc điều tra là các thiết bị di động như iPhone 7 và các thành phần cụ thể bao gồm modem bộ xử lý băng tần cơ sở, theo ủy ban.


2. This version has received CE-IVD certification (European CE Marking for In Vitro Diagnostic devices), which allows distribution across Europe, on May 25.

Nghĩa của câu:

Phiên bản này đã nhận được chứng nhận CE-IVD (Đánh dấu CE Châu Âu cho các thiết bị chẩn đoán trong ống nghiệm), cho phép phân phối trên toàn Châu Âu, vào ngày 25 tháng 5.


3. Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.


4. The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.

Nghĩa của câu:

Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.


5. A court in Ho Chi Minh City sentenced two Bulgarians to prison on Tuesday for appropriation of property using computer networks or digital devices.

Nghĩa của câu:

Một tòa án ở Thành phố Hồ Chí Minh hôm thứ Ba đã tuyên phạt hai người Bulgaria về tội chiếm đoạt tài sản bằng cách sử dụng mạng máy tính hoặc thiết bị kỹ thuật số.


Xem tất cả câu ví dụ về device /di'vais/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…