ex. Game, Music, Video, Photography

Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ devices. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Hanoi’s government has kickstarted a plan to switch its public communication methods from loudspeakers to modern internet devices.

Nghĩa của câu:

Chính quyền Hà Nội đã khởi động kế hoạch chuyển đổi phương thức truyền thông công cộng từ loa phóng thanh sang các thiết bị internet hiện đại.

devices


Ý nghĩa

@device /di'vais/
* danh từ
- phương sách, phương kế; chước mưu
- vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
=a control device+ dụng cụ điều khiển
=an electronic device+ dụng cụ điện tử
- hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng
- châm ngôn; đề từ
!to leave someone to his own devices
- để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy

@device
- (Tech) dụng cụ; thiết bị, bộ; máy; cơ cấu; kế hoạch; biểu tượng

@device
- (máy tính) thiết bị, dụng cụ, bộ phận
- accounting d. thiết bị đếm
- analogue d. thiết bị mô hình
- average computing d. thiết bị tính các số trung bình, thiết bị tính trung
- bình
- code d. thiết bị lập mã
- codingd. thiết bị lập mã
- electronic storage d. thiết bị nhớ điện tử
- input d. thiết bịvào
- locking d. thiết bị khoá
- null d. thiết bị không
- output d. thiết bị ra
- plotting d. dụng cụ vẽ đường cong
- protective d. thiết bị bảo vệ
- safety d. thiết bị bảo vệ
- sensing d. thiết bị thụ cảm
- short-time memory d. thiết bị nhớ ngắn hạn
- storage d. thiết bị nhớ
- warning d. thiết bị báo hiệu trước

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…