Câu ví dụ:
The switch will be tried first in three districts Ba Dinh, Hoan Kiem and Cau Giay, where around 250 selected families will be given access to communication devices connected to the internet, the city government said in a statement issued on Friday.
Nghĩa của câu:Chính quyền thành phố cho biết việc chuyển đổi này sẽ được thử nghiệm đầu tiên ở ba quận Ba Đình, Hoàn Kiếm và Cầu Giấy, nơi khoảng 250 gia đình được chọn sẽ được cấp quyền truy cập vào các thiết bị liên lạc kết nối internet, chính quyền thành phố cho biết trong một thông báo hôm thứ Sáu.
devices
Ý nghĩa
@device /di'vais/
* danh từ
- phương sách, phương kế; chước mưu
- vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc
=a control device+ dụng cụ điều khiển
=an electronic device+ dụng cụ điện tử
- hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng
- châm ngôn; đề từ
!to leave someone to his own devices
- để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy
@device
- (Tech) dụng cụ; thiết bị, bộ; máy; cơ cấu; kế hoạch; biểu tượng
@device
- (máy tính) thiết bị, dụng cụ, bộ phận
- accounting d. thiết bị đếm
- analogue d. thiết bị mô hình
- average computing d. thiết bị tính các số trung bình, thiết bị tính trung
- bình
- code d. thiết bị lập mã
- codingd. thiết bị lập mã
- electronic storage d. thiết bị nhớ điện tử
- input d. thiết bịvào
- locking d. thiết bị khoá
- null d. thiết bị không
- output d. thiết bị ra
- plotting d. dụng cụ vẽ đường cong
- protective d. thiết bị bảo vệ
- safety d. thiết bị bảo vệ
- sensing d. thiết bị thụ cảm
- short-time memory d. thiết bị nhớ ngắn hạn
- storage d. thiết bị nhớ
- warning d. thiết bị báo hiệu trước