dingy /'dindʤi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
tối màu, xỉn, xám xịt
bẩn thỉu, dơ dáy, cáu bẩn
Các câu ví dụ:
1. Hai, 67, lives in a dingy rented room in Saigon’s Thu Duc District with a woman who used to be her husband.
Nghĩa của câu:Hai, 67 tuổi, sống trong một căn phòng trọ tồi tàn ở quận Thủ Đức, Sài Gòn với một người phụ nữ từng là chồng của cô.
Xem tất cả câu ví dụ về dingy /'dindʤi/