disarm /dis'ɑ:m/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
lột vũ khí, tước vũ khí
đánh bật gươm, đánh bật kiếm (ra khỏi tay ai)
tháo dỡ hết vũ khí (trên tàu chiến...)
tước hết khả năng tác hại
làm mất hết giận, làm nguôi giận, làm hết bực tức; làm tiêu tan sự nghi ngờ (của ai)
nội động từ
giảm quân bị, giải trừ quân bị
Các câu ví dụ:
1. there will be no confidence in our national security and under such circumstances there is no way we will unilaterally disarm ourselves first.
Xem tất cả câu ví dụ về disarm /dis'ɑ:m/