ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ distract

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng distract


distract /dis'trækt/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
to distract someone's attention from more matters → làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
  làm rối bời, làm rối trí
  ((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí

Các câu ví dụ:

1. Clinton running in 'rigged' election: Trump Trump: 'We will not let these lies distract us' Trump accused of inappropriate touching by two women - NYT Billy Bush leaves NBC 'Today' show after Trump lewd tape U.

Nghĩa của câu:

Clinton tranh cử trong cuộc bầu cử 'gian lận': Trump Trump: 'Chúng tôi sẽ không để những lời nói dối này làm chúng tôi mất tập trung' Trump bị cáo buộc đụng chạm không phù hợp với hai phụ nữ - NYT Billy Bush rời chương trình NBC 'Today' sau khi Trump quay đoạn băng dâm ô U.


Xem tất cả câu ví dụ về distract /dis'trækt/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…