dizzy /'dizi/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt
cao ngất (làm chóng mặt...)
quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt)
ngoại động từ
làm hoa mắt, làm chóng mặt
Các câu ví dụ:
1. Many say they feel dizzy and get headaches every time the stench hits them.
Xem tất cả câu ví dụ về dizzy /'dizi/