dodge /dɔdʤ/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...)
sự lẫn tránh (một câu hỏi...)
thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới
a good dodge for remembering names → một mẹo hay để nhớ tên
sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình
sự rung chuông lạc điệu (chuông chùm)
nội động từ
chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...)
tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác
rung lạc điệu (chuông chùm)
ngoại động từ
né tránh
to dodge a blow → né tránh một đòn
lẩn tránh
to dodge a question → lẩn tránh một câu hỏi
to dodge draft (military service) → lẩn tránh không chịu tòng quân
dùng mánh khoé để lừa gạt; cợt, giỡn, chơi xỏ (ai)
hỏi lắt léo (ai)
kéo tới, kéo lui, giật tới giật lui (vật gì)
to dodge about
to dodge in and out
chạy lắt léo, lách
Các câu ví dụ:
1. The 37-year-old dodged questions about whether he was using the app to look for another wife but said he continues to learn about polygamy, after he took on his second wife six years following his first marriage in 2000.
2. , France and Germany have also dodged the airspaces of Russia and Ukraine.
Xem tất cả câu ví dụ về dodge /dɔdʤ/