doublet /'dʌblit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(sử học) áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay)
chiếc cặp đôi (một chiếc trong bộ đôi)
(ngôn ngữ học) từ sinh đôi
(số nhiều) số đôi (của hai con súc sắc cùng gieo một lúc)
bộ đôi (hai con chim cùng bị bắn rơi một lúc bằng súng hai nòng)
cặp đôi thấu kính (kính hiển vi...)
(điện học) cặp đôi, nhóm đôi, vạch đôi; cặp điện tử
@doublet
(máy tính) nhị tử; lưỡng cực
three dimensional d. nhị tử ba chiều