ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ dull

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng dull


dull /dʌl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn
  không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai)
to be dull of ear → nghễnh ngãng; tai nghe không thính
  vô tri vô giác (vật)
dull stones → những hòn đá vô tri vô giác
  cùn (dao...)
  đục, mờ đục, xỉn, xám xịt
dull colour → màu xám, xám xịt lại
dull light → ánh sang mờ đục
  cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ
dull pain → đau âm ỉ
  thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật)
  ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế
dull goods → hàng bán không chạy, hàng ế
dull trade → việc buôn bán trì chậm
  đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản
a dull life → cuộc sống buồn tẻ
a dull sermon → bài thuyết giáo chán ngắt
to feet dull → cảm thấy buồn nản
  tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm
dull weather → tiết trời u ám

ngoại động từ


  làm ngu đàn, làm đần dộn
  làm cùn
  làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn
  làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau)
  làm buồn nản
  làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm

nội động từ


  hoá ngu đần, đần độn
  cùn đi
  mờ đi, mờ đục, xỉn đi
  âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau)
  tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm

Các câu ví dụ:

1. Stone discovered the sponge, dull in color, called "Latrunculia austini" in 2005 while on a seabed exploration expedition in Alaska.


Xem tất cả câu ví dụ về dull /dʌl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…