ex. Game, Music, Video, Photography

Stone discovered the sponge, dull in color, called "Latrunculia austini" in 2005 while on a seabed exploration expedition in Alaska.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ sponge. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

Stone discovered the sponge, dull in color, called "Latrunculia austini" in 2005 while on a seabed exploration expedition in Alaska.

Nghĩa của câu:

sponge


Ý nghĩa

@sponge /spʌndʤ/
* danh từ
- bọt biển
- cao su xốp (để tắm...)
- vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc
- người uống rượu như uống nước lã
- người ăn bám, người ăn chực
!to pass the sponge over
- bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm)
!to throw up the sponge
- (xem) throw
* ngoại động từ
- lau, chùi, cọ (bằng bọt biển)
- ((thường) + out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...)
- hút nước (bằng bọt biển)
- bòn rút (bằng cách nịnh nọt)
* nội động từ
- vớt bọt biển
- (+ on, upon) ăn bám, ăn chực
=to sponge on someone for tobacco+ hút chực thuốc của ai
- hút nước (như bọt biển)
!to sponge down
- xát, cọ (bằng bọt biển)
!to sponge off
- lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển)
!to sponge up
- hút, thấm (bằng bọt biển)

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…