ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ duped

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng duped


dupe /dju:p/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người bị bịp

ngoại động từ


  bịp, lừa bịp

Các câu ví dụ:

1. The volcano's rumblings in the past week have pounded Bali's lucrative tourism industry and its wider economy, squeezing everyone from wedding planners and dive shops to hotels and even some farmers duped into selling livestock at cut-rate prices.

Nghĩa của câu:

Núi lửa ngừng hoạt động trong tuần qua đã phá hủy ngành du lịch béo bở của Bali và nền kinh tế rộng lớn hơn của nó, ép buộc tất cả mọi người từ những người tổ chức đám cưới, cửa hàng đồ lặn đến khách sạn và thậm chí một số nông dân lừa bán gia súc với giá thấp.


2. Around 32,000 people were estimated to have been duped.


Xem tất cả câu ví dụ về dupe /dju:p/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…