dutch /dʌtʃ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) Hà lan
dutch cheese → phó mát Hà Lan
dutch clock → đồng hồ Hà Lan
(sử học) (thuộc) Đức
'expamle'>Dutch courage
(xem) courage
Dutch uncle lunch (supper, treat)
bữa chén người nào trả lấy phần của người ấy
to talk like a Dutch uncle
răn dạy (ai) nghiêm nghị nhưng vẫm hiền từ
danh từ
(the dutch) người Hà Lan; dân Hà Lan
tiếng Hà Lan
(sử học) tiếng Đức
that (it) beats the Dutch
cái đó trội hơn tất cả
double Dutch
lời nói khó hiểu, ngôn ngữ khó hiểu
=to talk double dutch → nói khó hiểu
that's all double dutch to me → nói tôi chẳng hiểu mô tê gì cả!
danh từ
(từ lóng) vợ, "bà xã"
my old dutch → "bà xã" nhà tôi, bà nhà tôi
Các câu ví dụ:
1. In September a group of dutch scientists said the Vietnam's Mekong Delta has an "extremely low mean elevation" of just around 0.
Nghĩa của câu:Vào tháng 9, một nhóm các nhà khoa học Hà Lan cho biết Đồng bằng sông Cửu Long của Việt Nam có "độ cao trung bình cực kỳ thấp", chỉ khoảng 0.
2. It has been over a week since Hau’s contract with Heerenveen expired, but the dutch club hasn’t made a decision on whether to keep him on or not.
3. "We have sent a reply to the dutch club, requesting it to sort this matter out quickly.
4. The dutch ambassador to Vietnam, Elsbeth Akkerman, said Vietnam should act now to avoid more serious consequences and her country, with similar conditions as the Mekong Delta, is willing to help.
5. The dutch prosecutor's office said it would examine the Amnesty report.
Xem tất cả câu ví dụ về dutch /dʌtʃ/