duty /'dju:ti/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên)
in duty to... → vì lòng tôn kính đối với...
to pay one's duty to... → để tỏ lòng tôn kính đối với...
bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
to do one's duty → làm nhiệm vụ, làm bổn phận
to make it a point of duty to; to think it a duty to... → coi như là một nhiệm vụ phải...
phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật
to take up one's duties → bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
to be off duty → hết phiền, được nghỉ
to be on duty → đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực
to do duty for... → làm thay cho..., thay thế cho...
thuế (hải quan...)
goods liable to duty → hàng hoá phải đóng thuế
import duty → thuế nhập khẩu
(kỹ thuật) công suất (máy)
@duty
nghĩa vụ, nhiệm vụ
ad valorem d. (thống kê) thuế phần trăm
continuos d. chế độ kéop dài
heavy d. (điều khiển học) chế độ nặng
operating d. (điều khiển học) chế độ làm việc
periodie d. chế độ tuần hoàn
varying d. chế độ biến đổi; tải trọng chế độ
Các câu ví dụ:
1. But today Tho's family buys feathers from chicken wholesalers, as the duty of killing chickens has mostly moved out of the home.
Nghĩa của câu:Nhưng hôm nay gia đình Thọ mua lông từ những người bán buôn gà, vì nhiệm vụ giết gà hầu hết đã dọn ra khỏi nhà.
2. "We no longer need heroes but citizens who do their duty and respect the laws because they are aware of the value of legality," said Rosy Bindi, the head of parliament's anti-mafia committee.
Nghĩa của câu:Rosy Bindi, người đứng đầu ủy ban chống mafia của quốc hội cho biết: “Chúng ta không còn cần những anh hùng mà là những công dân làm nghĩa vụ và tôn trọng luật pháp vì họ nhận thức được giá trị của tính hợp pháp”.
3. The entire nation has been fighting the pandemic as its top duty, but we also have to limit its impact on our daily life, on social psychology, and consider what we need to do on that front.
4. The anti-dumping duty aims to minimize losses being caused to the domestic aluminium producing industry, which is on the brink of bankruptcy due to large amounts of cheap Chinese aluminium being imported into Vietnam, the ministry noted.
5. Lan (R) and her colleagues understand that it is their duty to do whatever they can to save a patient's life even if they are already showing signs of dying and that reviving may require a miracle.
Xem tất cả câu ví dụ về duty /'dju:ti/