ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ edge

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng edge


edge /edʤ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc
knife has no edge → dao này không sắc
  bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...)
  đỉnh, sống (núi...)
  (như) knife edge
  (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao
'expamle'>to be on edge
  bực mình
  dễ cáu
=to have the edge on somebody → (từ lóng) ở thế lợi hơn ai
'expamle'>to set someone's teeth on edge
  làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm
to take the edge off one's appetite
  làm cho ăn mất ngon
  làm cho đỡ đói
to take the edge off someone's argument
  làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh

ngoại động từ


  mài sắc, giũa sắt
  viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho
  xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào
=to edge one's way into a job → len lỏi vào một công việc gì

nội động từ


  đi né lên, lách lên
to edge away
  từ từ dịch xa ra
  (hàng hải) đi xa ra
to edge off
  mài mỏng (lưỡi dao...)
  (như) to edge away
to edge on
  thúc đẩy, thúc giục

@edge
  cạnh biên
  e. of a dihedral angle cạnh của một góc nhị diện
  e. of a polyhedron cạnh của một đa diện
  e. of regressioncạnh lùi
  cupspidal e. mép lùi, cạnh lùi
  lateral e. of a prism cạnh bên của một lăng trụ
  leading e. (cơ học) cánh trước (máy bay)

Các câu ví dụ:

1. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


2. Vietnam's wild tigers on the edge of extinction Humans and animals victims of wild meat trade The 26-year-old man from the central province of Ha Tinh bought the cubs from a Laotian for VND2 million.

Nghĩa của câu:

Hổ hoang dã của Việt Nam bên bờ vực tuyệt chủng Con người và động vật nạn nhân của nạn buôn bán thịt thú rừng Người đàn ông 26 tuổi ở tỉnh Hà Tĩnh đã mua lại hổ con từ một người Lào với giá 2 triệu đồng.


3. A man suspected of carrying out a series of parcel bombings in the Texas capital Austin blew himself up Wednesday as police closed in, easing tensions in a city that had been on edge for weeks.


4. The water lilies pond is located close to the edge of the forest, collecting water flows down from the upper mountain.


5. Nhat will face WMC (World Martial Arts Masterships Committee) Muay Thai champion Yuta Watanabe of Japan on November 22 in a match billed ONE: edge of Greatness in Singapore.


Xem tất cả câu ví dụ về edge /edʤ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…