ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ eerie

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng eerie


eerie /'iəri/ (eery) /'iəri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  sợ sệt vì mê tín
  kỳ lạ, kỳ quái

Các câu ví dụ:

1. An eerie quiet has set upon the former Imperial City in central Vietnam, ordered to close due to the coronavirus pandemic.

Nghĩa của câu:

Một sự yên tĩnh kỳ lạ đã bao trùm Thành phố Hoàng đế trước đây ở miền Trung Việt Nam, được lệnh đóng cửa do đại dịch coronavirus.


Xem tất cả câu ví dụ về eerie /'iəri/ (eery) /'iəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…