ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ eggs

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng eggs


egg /eg/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  trứng
an addle egg → trứng ung
  (quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi
to lay eggs → đặt mìn
'expamle'>as full as an egg
  chật ních, chật như nêm
as sure as eggs is eggs
  (xem) sure
bad egg
  người không làm được trò trống gì; kế hoạch không đi đến đâu
good egg
  (từ lóng) người rất tốt, vật rất tốt
to have (put) all one's eggs in pne basket
  (tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không
to the egg
  khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai
=to crash in the egg → bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
'expamle'>teach your grandmother to suck eggs
  trứng lại đòi khôn hơn vịt

ngoại động từ


  trộn trứng vào, đánh trứng vào
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ném trứng vào
  ( → on) thúc giục

Các câu ví dụ:

1. The woman ovulates two eggs and both get fertilized by the two different fathers.

Nghĩa của câu:

Người phụ nữ rụng trứng hai trứng và cả hai đều được thụ tinh bởi hai người cha khác nhau.


2. The resort offers a variety of bathtubs and different sizes of pools with prices ranging from VND 100,000 to VND 700,000, accompanied by many accompanying services such as foot baths, massages and eating boiled eggs in hot springs.


3. It takes a day to kill mature tapeworms and two weeks to destroy all eggs inside a human body.


4.   "To get a large quantity of eggs, we need to choose [to harvest on] a sunny day, since it will be easier to climb up without making much noise," he said.


5. The ants in the area are usually yellow or black, their eggs are large and delicious.


Xem tất cả câu ví dụ về egg /eg/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…