egg /eg/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
trứng
an addle egg → trứng ung
(quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi
to lay eggs → đặt mìn
'expamle'>as full as an egg
chật ních, chật như nêm
as sure as eggs is eggs
(xem) sure
bad egg
người không làm được trò trống gì; kế hoạch không đi đến đâu
good egg
(từ lóng) người rất tốt, vật rất tốt
to have (put) all one's eggs in pne basket
(tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không
to the egg
khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai
=to crash in the egg → bóp chết ngay khi còn trong trứng nước
to lay an egg → (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...)
'expamle'>teach your grandmother to suck eggs
trứng lại đòi khôn hơn vịt
ngoại động từ
trộn trứng vào, đánh trứng vào
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ném trứng vào
( → on) thúc giục
Các câu ví dụ:
1. The piping hot patties are made with pork, egg, fresh dill, citrus rind and a hefty handful of fried worms and served up from streetfood stalls and home kitchens across northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Những miếng chả nóng hổi được làm từ thịt lợn, trứng, thì là tươi, vỏ cam quýt và một ít giun chiên xù được phục vụ từ các quán ăn đường phố và bếp ăn gia đình trên khắp miền Bắc Việt Nam.
2. 5 million in the country's leading egg firm Ba Huan for an undisclosed minority stake.
3. The firm holds over 30 percent of the pasteurized egg market in Vietnam.
4. Here is a list of six cafes in the capital to sample some egg coffees.
5. Café Lam Located at 91 Nguyen Huu Huan Street of Hoan Kiem District, famous for the number of cafes it has spawned, Café Lam has acquired some fame for its egg coffee.
Xem tất cả câu ví dụ về egg /eg/