ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ emit

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng emit


emit /i'mit/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  phát ra (ánh sáng, nhiệt...), bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...)
  phát hành (giấy bạc...)

@emit
  phát, phát hành

Các câu ví dụ:

1. The jet's flight recorders or "black boxes" are designed to emit acoustic signals for 30 days after a crash, giving search teams fewer than three weeks to spot them in waters up to 9,840-feet (3,000-meters) deep, which is on the edge of their range.

Nghĩa của câu:

Máy ghi âm chuyến bay hoặc "hộp đen" của máy bay phản lực được thiết kế để phát ra tín hiệu âm thanh trong 30 ngày sau vụ tai nạn, cho phép các đội tìm kiếm phát hiện chúng trong vùng nước sâu tới 9.840 feet (3.000 mét), trên cạnh của phạm vi của họ.


Xem tất cả câu ví dụ về emit /i'mit/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…