ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ endorsed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng endorsed


endorse /in'dɔ:s/ (indorse) /in'dɔ:s/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện)
  xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...)
to endorse over
  chuyển nhượng (hối phiếu...)
an endorsed licence
  bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi

Các câu ví dụ:

1. A political party has endorsed the plant's benefits while marijuana-themed conferences and panels have sprung up across Thailand, with the three-day festival in Buriram town being the latest showcase for the drug's uses.


Xem tất cả câu ví dụ về endorse /in'dɔ:s/ (indorse) /in'dɔ:s/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…