ensemble /Ỵ:n'sỴ:mbl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
toàn bộ; ấn tượng chung
(âm nhạc) khúc đồng diễn; đồng diễn
(sân khấu) đoàn hát múa
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bộ quần áo
@ensemble
(Tech) tập hợp, nhóm
@ensemble
tập hợp
Các câu ví dụ:
1. Violinist Juliet White-Smith is both a soloist and part of several chamber music ensembles.
Xem tất cả câu ví dụ về ensemble /Ỵ:n'sỴ:mbl/