ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ entry

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng entry


entry /'entri/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự đi vào
  (sân khấu) sự ra (của một diễn viên)
  lối đi vào, cổng đi vào
  (pháp lý) sự tiếp nhận
  sự ghi vào (sổ sách); mục (ghi vào sổ)
  mục từ (trong từ điển)
  danh sách người thi đấu; sự ghi tên người thi đấu

@entry
  (Tech) cửa vào, nhập khẩu [TQ/NB]; hạng mục, muc nhập; từ mục; biểu trị; vào (đ); tham gia (đ)

@entry
  (lý thuyết trò chơi) sự ra nhập; (máy tính) đưa số (vào máy); lối vào (bảng)
  latest e. (máy tính) giá trị tính cuối cùng

Các câu ví dụ:

1. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.

Nghĩa của câu:

Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.


2. He suggested the government use technical safeguards to protect the domestic retail industry as fewer barriers to entry will result in fierce competition between local and foreign retailers.

Nghĩa của câu:

Ông đề nghị chính phủ sử dụng các biện pháp bảo vệ kỹ thuật để bảo vệ ngành bán lẻ trong nước vì ít rào cản gia nhập hơn sẽ dẫn đến sự cạnh tranh gay gắt giữa các nhà bán lẻ trong nước và nước ngoài.


3. Some countries, including Vietnam which hosts its first ever grand prix on April 5, have imposed quarantine periods on anyone who has come from or been in Italy during a two-week period prior to entry.


4. "Another entry from a Vietnamese photographer, Nguyen Vu Phuoc, showing a man and his son paying homage to a deceased family member at a cemetery in Ho Chi Minh City also made it to the top 50.


5. However, fresh mangoes from Vietnam will be subject to regulations including requirements for orchards, irradiation treatment and port of entry inspection.


Xem tất cả câu ví dụ về entry /'entri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…