envoy /in'viʤn/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao
công sứ
Envoy Extraordinary and Minister Plenipotentiary
(ngoại giao) công sứ đặc mệnh toàn quyền
Các câu ví dụ:
1. South Korean President Moon Jae-in will send a team of special envoys -- including Seoul's spy chief -- to the North on Monday to push for talks between Washington and Pyongyang on nuclear weapons.
Xem tất cả câu ví dụ về envoy /in'viʤn/