exhibit /ig'zibit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
vật trưng bày, vật triển lãm
sự phô bày, sự trưng bày
(pháp lý) tang vật
ngoại động từ
phô bày, trưng bày, triển lãm
đệ trình, đưa ra
to exhibit a piece of evidence → đưa ra một chứng cớ
bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ
to exhibit patience → biểu lộ sự kiên nhẫn
nội động từ
trưng bày, triển lãm
Các câu ví dụ:
1. State media also said he paid a visit to an exhibit detailing the PLA's experience battling American-led forces during the Korean War.
2. At the "Mong Binh Thuong" (Simple Dream) exhibit in Ho Chi Minh City this month, leading designer Thuy Nguyen introduces 60 works that comprise silk, brocade and folk tale patterns, traditional china, crafts, architecture and Vietnamese paintings.
Xem tất cả câu ví dụ về exhibit /ig'zibit/