existing
Phát âm
Ý nghĩa
* tính từ
hiện tại; hiện tồn; hiện hành; hiện nay
the existing state of things →tình hình sự việc hiện tại
Các câu ví dụ:
1. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN and its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New Zealand, Russia, South Korea and the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
2. The airport's existing terminal T2 would be expanded to reach a capacity of 30-40 million passengers per year, and a new terminal T3 with a capacity of 30 million per annum would be built to the south.
Nghĩa của câu:Nhà ga hiện tại T2 của sân bay sẽ được mở rộng để đạt công suất 30 - 40 triệu hành khách / năm và nhà ga mới T3 với công suất 30 triệu khách / năm sẽ được xây dựng ở phía Nam.
3. Once completed, the walkway will connect the existing Nguyen Dinh Chieu walking street with Ly Tu Trong Park.
Nghĩa của câu:Đường đi bộ sau khi hoàn thành sẽ kết nối phố đi bộ Nguyễn Đình Chiểu hiện hữu với công viên Lý Tự Trọng.
4. In addition to the new walkway, the project will include the renovation of existing parks and the addition of an outdoor stage, a walking plaza, new parks, commercial buildings and sightseeing spots.
Nghĩa của câu:Ngoài đường đi bộ mới, dự án sẽ bao gồm việc cải tạo các công viên hiện có và bổ sung sân khấu ngoài trời, quảng trường đi bộ, công viên mới, các tòa nhà thương mại và các điểm tham quan.
5. existing legislation does not impose fines on those who use counterfeit goods, but in many other countries it is considered a crime to purchase and use these products.
Xem tất cả câu ví dụ về existing