ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ expansive

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng expansive


expansive /iks'pænsiv/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra, có thể nở ra, có thể giãn ra; có xu hướng mở rộng, có xu hướng phát triển, có xu hướng phồng ra, có xu hướng giãn ra
  rộng rãi, bao quát
  cởi mở, chan hoà

Các câu ví dụ:

1. This is believed to have happened since 1975, but the decade from 1998 was when half of the city's green space was swallowed up by an expansive concrete jungle that included residential, commercial and residential projects.


2. A mere kilometer from the plum valley lie expansive orange and mandarin gardens.


Xem tất cả câu ví dụ về expansive /iks'pænsiv/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…