ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ factional

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng factional


factional /'fækʃənl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) bè phái; gây bè phái; có tính chất bè phái

Các câu ví dụ:

1. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.

Nghĩa của câu:

Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.


Xem tất cả câu ví dụ về factional /'fækʃənl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…