factional /'fækʃənl/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
(thuộc) bè phái; gây bè phái; có tính chất bè phái
Các câu ví dụ:
1. Former Libyan leader Muammar Gaddafi was killed in an uprising in 2011, and the country has been racked by factional violence since.
Nghĩa của câu:Cựu lãnh đạo Libya Muammar Gaddafi đã bị giết trong một cuộc nổi dậy vào năm 2011 và đất nước đã bị tàn phá bởi bạo lực bè phái kể từ đó.
Xem tất cả câu ví dụ về factional /'fækʃənl/