ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fairies

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fairies


fairy /'feəri/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  (thuộc) tiên, (thuộc) cánh tiên
  tưởng tượng, hư cấu
  xinh đẹp như tiên, uyển chuyển như tiên

danh từ


  tiên, nàng tiên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người đồng dâm nam

Các câu ví dụ:

1. Decorations include ornate terracotta statues that portray the goddess Yan Po Nagar, the god Tenexa, fairies, along with deer, golden geese, and lions.

Nghĩa của câu:

Các đồ trang trí bao gồm các bức tượng đất nung được trang trí công phu khắc họa nữ thần Yan Po Nagar, thần Tenexa, các nàng tiên, cùng với hươu, ngỗng vàng và sư tử.


Xem tất cả câu ví dụ về fairy /'feəri/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…