fancy /'fænsi/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự tưởng tượng
sự võ đoán
tính đồng bóng
ý muốn nhất thời
sở thích, thị hiếu
the fancy → những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
tính từ
có trang hoàng, có trang trí
fancy dress → quần áo cải trang
fancy goods → hàng hoá có trang trí đẹp
nhiều màu (hoa)
lạ lùng, vô lý
at a fancy price → với giá đắt lạ lùng
đồng bóng
tưởng tượng
a fancy picture → bức tranh tưởng tượng
để làm cảnh, để trang hoàng
fancy pigeon → chim bồ câu nuôi làm cảnh
ngoại động từ
tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng
mến, thích
nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh
fancy
ồ
fancy his believing it
hắn lại tin cái đó mới lạ chứ
Các câu ví dụ:
1. “How can civil servants afford fancy weddings?” one VnExpress reader commented, while another said: “It [the decision] doesn’t seem right because people should have their personal rights and freedom.
Nghĩa của câu:"Làm thế nào mà các công chức có thể chi trả cho những đám cưới sang trọng?" Một độc giả của VnExpress bình luận, trong khi một người khác nói: “Quyết định này có vẻ không đúng vì mọi người nên có quyền cá nhân và tự do của họ.
2. Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.
3. In March, the infamous German beggar Benjamin Holst was back in Saigon, with locals sharing photos of him paddling for money on the street while he was publishing posts from beer shops and fancy restaurants.
Xem tất cả câu ví dụ về fancy /'fænsi/