Câu ví dụ:
Officials said a civil servant's income can cover 60 percent of basic living costs at best, and the fact that many people with the modest money still afford fancy houses and cars should raise corruption questions.
Nghĩa của câu:Các quan chức cho biết thu nhập của một công chức có thể trang trải tốt nhất 60% chi phí sinh hoạt cơ bản, và thực tế là nhiều người có tiền khiêm tốn vẫn mua được nhà và ô tô sang trọng nên đặt ra câu hỏi về tham nhũng.
fancy
Ý nghĩa
@fancy /'fænsi/
* danh từ
- sự tưởng tượng
- sự võ đoán
- tính đồng bóng
- ý muốn nhất thời
- sở thích, thị hiếu
=the fancy+ những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền Anh
* tính từ
- có trang hoàng, có trang trí
=fancy dress+ quần áo cải trang
=fancy goods+ hàng hoá có trang trí đẹp
- nhiều màu (hoa)
- lạ lùng, vô lý
=at a fancy price+ với giá đắt lạ lùng
- đồng bóng
- tưởng tượng
=a fancy picture+ bức tranh tưởng tượng
- để làm cảnh, để trang hoàng
=fancy pigeon+ chim bồ câu nuôi làm cảnh
* ngoại động từ
- tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng
- mến, thích
- nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh
!fancy!
- ồ!
!fancy his believing it!
- hắn lại tin cái đó mới lạ chứ