ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fans

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fans


fan /fæn/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  người hâm mộ, người say mê
film fans → những người mê chiếu bóng
football fans → những người hâm mộ bóng đá

danh từ


  cái quạt
an electric fan → quạt máy, quạt điện
  cái quạt lúa
  đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt)
  (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt
  bản hướng gió (ở cối xay gió)

ngoại động từ


  quạt (thóc...)
  thổi bùng, xúi giục
to fan the flame of war → thổi bùng ngọn lửa chiến tranh
  trải qua theo hình quạt

nội động từ


  quạt
  thổi hiu hiu (gió)
  xoè ra như hình quạt
to fan the air
  đấm gió

Các câu ví dụ:

1. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.


2. Thao, a street seller, shows her fans and bunny headbands to bar goers on Bui Vien Street in Saigon on May 16, 2020.

Nghĩa của câu:

Thảo, một người bán hàng rong, khoe chiếc quạt và băng đô hình chú thỏ của mình cho những người đi bar trên phố Bùi Viện, Sài Gòn vào ngày 16/5/2020.


3. In 2015, Hong Kong football fans booed the Chinese anthem during a World Cup qualifier, prompting a fine for the territory's football association from world body FIFA.

Nghĩa của câu:

Vào năm 2015, người hâm mộ bóng đá Hồng Kông đã la ó quốc ca Trung Quốc trong vòng loại World Cup, khiến liên đoàn bóng đá của lãnh thổ này bị FIFA phạt tiền.


4. Although security had been tightened before the match, a group of fans still managed to sneak flares into the stadium.

Nghĩa của câu:

Dù an ninh đã được thắt chặt trước trận đấu nhưng một nhóm cổ động viên vẫn lén đốt pháo sáng vào sân vận động.


5. Many of these were deemed exaggerated or clearly wrong, and the likes of Linh and actor Nam Thu had to apologize to fans.


Xem tất cả câu ví dụ về fan /fæn/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…