favour /'feivə/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thiện ý; sự quý mến
to find favour in the eyes of → được quý mến
out of favour → không được quý mến
sự đồng ý, sự thuận ý
sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân
without fear or favour → không thiên vị
should esteem it a favour → phải coi đó như một ân huệ
sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ
under favour of night → nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm
to be in favour of something → ủng hộ cái gì
vật ban cho; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm
huy hiệu
(thương nghiệp) thư
your favour of yesterday → thư ngài hôm qua
sự thứ lỗi; sự cho phép
by your favour → (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi
(từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt
'expamle'>as a favour
không mất tiền
to bestow one's favours on someone
đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà)
by favour of...
kính nhờ... chuyển
to curry favour with somebody
(xem) curry
ngoại động từ
ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố
thiên vị
bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho
(thông tục) trông giống
=to favour one's father → trông giống bố
thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí)
favoured by...
kính nhờ... chuyển
Các câu ví dụ:
1. The tribunal's July ruling in favour of the Philippines, which China refuses to acknowledge, declared no one country had sovereign rights over the shoal, and as a traditional fishing ground, Chinese, Philippine and Vietnamese were entitled to access it.
2. Nigel Farage, head of the UK Independence Party and a leading voice in favour of leaving the EU, told Sky News as voting ended: "It's been an extraordinary referendum campaign, turnout looks to be exceptionally high and looks like Remain will edge it.
Xem tất cả câu ví dụ về favour /'feivə/