ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ felling

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng felling


fell /fel/ (fall) /fɔ:l/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  da lông (của thú vật)
  da người
  mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm
fell of hair → đầu bù tóc rối
  đồi đá (dùng trong tên đất)
  vùng đầm lầy (ở miền bắc nước Anh)
  sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt
  mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần)
  sự khâu viền

ngoại động từ


  đấm ngâ, đánh ngã
  đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt
  khâu viền

tính từ

, (thơ ca)
  ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác
  huỷ diệt, gây chết chóc
* thời quá khứ của fall

Các câu ví dụ:

1. "There should be a ban on felling natural forests, protective forests and special use forests, including to build dams, he said.

Nghĩa của câu:

Ông nói: “Cần có lệnh cấm chặt phá rừng tự nhiên, rừng phòng hộ và rừng đặc dụng, kể cả việc xây đập.


Xem tất cả câu ví dụ về fell /fel/ (fall) /fɔ:l/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…