ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fences

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fences


fence /fens/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  hàng rào
a green fence → hàng rào cây xanh
a wire fence → hàng rào dây thép
  thuật đánh kiếm; (nghĩa bóng) tài tranh luận
master of fence → kiện tướng đánh kiếm; (nghĩa bóng) người tranh luận giỏi
  lá chắn
  nơi oa trữ của ăn cắp; người oa trữ của ăn cắp
  (từ cổ,nghĩa cổ) bức tường thành
'expamle'>to come down on right side of fence
  vào hùa với người thắng cuộc
to sit on the fence
  trung lập, chẳng đứng về bên nào

nội động từ


  nhảy rào, vượt rào (ngựa)
  đánh kiếm, đấu kiếm
  lảng tránh, đánh trống lảng
=to fence with a questions → lảng tránh một câu hỏi
  buôn bán của ăn cắp

ngoại động từ


  ((thường) + in, about, round, up) rào lại
  đắp luỹ (cho kiên cố)
  ((thường) + from, against) che chở, bảo vệ
  ((thường) + off, out) đánh lui, đẩy lui, đẩy xa, ngăn chặn, tránh được, gạt được
to fence off the consequences of a foolish act → ngăn chặn được những hậu quả của một hành động điên rồ

Các câu ví dụ:

1. The homestay is designed and renovated on the existing foundation of the Lo Lo ethnic group with earthen walls, clay roofs and stone fences.


2. Its uniqueness lies in the fact that all stilt houses, walls, fences, and barns are made of rock.


3. Mesh fences built to trap ducks are inadvertently shaped like a heart.


4. As I ran out to check, the crane had collapsed across the fences of the construction site," said Hoa, a witness.


5. Located on a 3,500-square-meter plot in District 1's Le Thi Hong Gam Street, the Ho Chi Minh City Fine Arts Museum has suffered a lot of damage in the last few years, especially the first of three buildings in the complex, the guardhouse, and fences.


Xem tất cả câu ví dụ về fence /fens/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…