ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ film

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng film


film /film/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...)
  phim, phim ảnh, phim xi nê
  (the films) buổi chiếu bóng
  vảy cá (mắt)
  màn sương mỏng
  sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện)

ngoại động từ


  phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng
  che đi, làm mờ đi
  quay thành phim
to film one of Shakespeare's plays → quay một trong những vở kịch của Sếch xpia thành phim

nội động từ


  bị che đi, bị mờ đi
  quay thành phim
this play films well → kịch này quay thành phim rất hay

@film
  (Tech) phim, màng mỏng

@film
  (máy tính); (vật lí) phim, màng // chụp phim
  continuously moving f. phim di động liên tục
  plastic f. phim bằng chất dẻo
  sensitive f. phim bắt sáng
  transparent f. phim trong suốt

Các câu ví dụ:

1. This year, Heineken continues its long-standing global partnership with James Bond, one of the most iconic characters in cinematic history, in the latest James Bond film.

Nghĩa của câu:

Năm nay, Heineken tiếp tục quan hệ đối tác toàn cầu lâu dài với James Bond, một trong những nhân vật mang tính biểu tượng nhất trong lịch sử điện ảnh, trong bộ phim James Bond mới nhất.


2. Ahead of the global release of the latest James Bond film, No Time To Die, we want to give Vietnamese fans exclusive access to the world of James Bond - with the launch of limited edition Heineken James Bond packs.

Nghĩa của câu:

Trước khi bộ phim James Bond mới nhất, No Time To Die được phát hành toàn cầu, chúng tôi muốn cho người hâm mộ Việt Nam tiếp cận độc quyền thế giới của James Bond - với việc ra mắt phiên bản giới hạn Heineken James Bond.


3. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes and an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.

Nghĩa của câu:

"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.


4. film producer Harvey Weinstein was expected to surrender to authorities in New York on Friday, months after he was toppled from Hollywood’s most powerful ranks by scores of women accusing him of sexual assault, a person familiar with the case said.

Nghĩa của câu:

Nhà sản xuất phim Harvey Weinstein dự kiến sẽ đầu hàng nhà chức trách ở New York vào thứ Sáu, vài tháng sau khi ông bị lật đổ khỏi hàng ngũ quyền lực nhất Hollywood bởi nhiều phụ nữ cáo buộc ông tấn công tình dục, một người quen thuộc với vụ án cho biết.


5. A recording and editing room in serious disrepair at the Vietnam Feature film Studio in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Phòng thu âm và biên tập trong tình trạng hư hỏng nghiêm trọng tại Hãng phim truyện Việt Nam, Hà Nội.


Xem tất cả câu ví dụ về film /film/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…