finalize /'fainəlaiz/
Phát âm
Ý nghĩa
động từ
làm xong, hoàn thành
cho hình dạng cuối cùng, làm cho hình thành hình dạng cuối cùng; thông qua lần cuối cùng
(thể dục,thể thao) vào chung kết
Các câu ví dụ:
1. The National Wage Council, which advises the government on wage policies, is set to finalize the proposed wage hike this month and submit it to the government for approval.
Nghĩa của câu:Hội đồng tiền lương quốc gia, cơ quan tư vấn cho chính phủ về các chính sách tiền lương, sẽ hoàn thành đề xuất tăng lương trong tháng này và trình chính phủ phê duyệt.
2. District Judge Charles Breyer set a June 21 deadline to make the final settlement file public but on Wednesday he agreed to extend the deadline by a week to finalize the complex settlement.
3. The group has also urged its ownership representative at PECC3 to finalize a divestment plan for this firm.
Xem tất cả câu ví dụ về finalize /'fainəlaiz/