fines
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ số nhiều
quặng bụi; bụi quặng; phần hạt mịn
Các câu ví dụ:
1. This species of monkey is listed as endangered and any commercial trading and exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.
Nghĩa của câu:Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.
2. Authorities have collected total fines of VND497 million ($21,500).
Nghĩa của câu:Nhà chức trách đã thu tổng số tiền phạt là 497 triệu đồng (21.500 đô la).
3. "They thought they could evade paying their fines for overstaying by making it appear that they arrived only recently, through these fake arrival stamps," Medina said.
Nghĩa của câu:Medina nói: “Họ nghĩ rằng họ có thể trốn nộp tiền phạt vì ở quá hạn bằng cách làm cho có vẻ như họ mới đến gần đây, thông qua những con tem đến giả mạo này.
4. Current laws do not impose fines on users of counterfeit goods.
5. Existing legislation does not impose fines on those who use counterfeit goods, but in many other countries it is considered a crime to purchase and use these products.
Xem tất cả câu ví dụ về fines