ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fixes

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fixes


fix /fiks/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  đóng, gắn, lắp, để, đặt
to fix bayonet → lắp lưỡi lê vào súng
to fix something in one's mind → ghi sâu một điều gì vào trong óc
  tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...)
to fix one's eyes on something → dồn con mắt vào cái gì
to fix someone's attention → làm cho ai chú ý
  làm đông lại làm đặc lại
  hâm (ảnh, màu...); cố định lại
  nhìn chằm chằm
to fix someone with an angry stare → chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ
  định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp
to fix a date for a meeting → định ngày họp
  ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ)
  sửa chữa; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sang sửa
to fix a machine → chữa một cái máy
to fix up one's face → hoá trang
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp
to fix someone up for the night → bố trí chỗ ngủ đêm cho ai
to fix someone up with a job → bố trí sắp xếp công việc cho ai
to fix a breakfast → dọn bữa ăn sáng
to fix a flight → bố trí trước một cuộc đấu quyền Anh (cho ai được)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai)
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai)

nội động từ


  trở nên vững chắc
  đồng đặc lại
  (+ on, upon) chọn, định
to fix on (upon) a date → định ngày
  đứng vào vị trí

danh từ


  tình thế khó khăn
to be in a fix → ở vào tình thế khó khăn
to get oneself into a bad fix → lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn
  sự tìm vị trí; vị trí phát hiện
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được
out of fix
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn

@fix
  cố định

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…