ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ flaws

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng flaws


flaw /flɔ:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cơn gió mạnh
  cơn bâo ngắn
  vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ)
  chỗ hỏng (hàng hoá...)
  vết nhơ, thói xấu
a flaw in someone's reputation → vết nhơ trong thanh danh của ai
  thiếu sót, sai lầm
a flaw in a document → một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu
a flaw in someone's reasoning → một sai lầm trong tập luận của ai
  (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục

Các câu ví dụ:

1. He had all the flaws of the previous two men plus a bad temper that made him physically abuse her.


2. " The two flaws "work on personal computers, mobile devices, and in the cloud," the researchers said.


Xem tất cả câu ví dụ về flaw /flɔ:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…