fling /fling/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)
sự nhào xuống, sự nhảy bổ
sự lu bù (ăn chơi...)
to have one's fling → ăn chơi lu bù
lời nói mỉa; lời chế nhạo
to have a fling at somebody → nói mỉa ai; chế nhạo ai
(thông tục) sự thử làm, sự gắng thử
to have a fling at something → thử làm gì, gắng thử gì
điệu múa sôi nổi
the Highland fling → điệu múa sôi nổi của Ê cốt
nội động từ
flungchạy vụt, lao nhanh
to fling out of the room → lao ra khỏi phòng
chửi mắng, nói nặng
to fling out → chửi mắng ầm ĩ
hất (ngựa)
ngoại động từ
ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống
to fling something away → ném vật gì đi
to fling troops on enemy (against enemy position) → lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)
to fling oneself into a task → lao mình vào nhiệm vụ
to fling oneself on someone's pity → phó thác mình vào lòng thương của ai
to fling someone into prison → tống cổ ai vào tù
hất ngã
horse flings rider → ngựa hất ngã người cưỡi
đá hậu
vung (tay...); hất (đầu...)
đưa (mắt) nhìn lơ đãng
toà án, phát ra
flowers fling their fragrance around → hoa toả hương thơm
đẩy tung (cửa)
to fling door open → mở tung cửa
to fling caution to the wind
liều lĩnh, thục mạng
to fling facts in somebody's teeth
đưa việc ra để máng vào mặt ai
to fling oneself at someone's head
cố chài được ai lấy mình làm vợ
Các câu ví dụ:
1. Foreign blockbusters stomping domestic films in Vietnam isn’t just a holiday fling; the trend has been apparent for a long time.
Nghĩa của câu:Phim bom tấn nước ngoài soán ngôi phim trong nước ở Việt Nam không chỉ là một kỳ nghỉ lễ; xu hướng đã rõ ràng trong một thời gian dài.
Xem tất cả câu ví dụ về fling /fling/