floodlight
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
ngọn đèn lớn có ánh sáng mạnh tạo ra một luồng sáng rộng, dùng để soi sáng các bãi thể thao, sân khấu nhà hát; đèn pha
* ngoại động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là floodlit hoặc floodlighted
rọi đèn pha, chiếu đèn pha
the patrol boat flood lighted the riverside hamlets →tàu tuần tra rọi đèn pha vào các xóm ven sông