floodlight
Phát âm
Ý nghĩa
* danh từ
ngọn đèn lớn có ánh sáng mạnh tạo ra một luồng sáng rộng, dùng để soi sáng các bãi thể thao, sân khấu nhà hát; đèn pha
* ngoại động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là floodlit hoặc floodlighted
rọi đèn pha, chiếu đèn pha
the patrol boat flood lighted the riverside hamlets →tàu tuần tra rọi đèn pha vào các xóm ven sông
Các câu ví dụ:
1. Rescuers spent the night searching the tangled remains of the bridge under floodlights and there are fears the toll could rise in what the Italian government has called an "immense tragedy.
Xem tất cả câu ví dụ về floodlight