flop /flop/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự rơi tõm; tiếng rơi tõm
(từ lóng) sự thất bại
to come to a flop → thất bại (vở kịch...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ
nội động từ
lắc lư
đi lạch bạch
ngồi xuống
to flop into a chair → ngồi phịch xuống ghế
kêu tõm
(từ lóng) thất bại (vở kịch...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đi ngủ
ngoại động từ
quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống
* thán từ
thịch, tõm!
* phó từ
đánh thịch một cái, đánh tõm một cái