ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ folds

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng folds


fold /fould/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  bãi rào (nhốt súc vật)
  (nghĩa bóng) các con chiên
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích
'expamle'>to return to the fold
  trở về với gia đình

ngoại động từ


  quây (bâi) cho súc vật (để bán đất)
  cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào

danh từ


  nếp gấp
  khe núi, hốc núi
  khúc cuộn (của con rắn)
  (địa lý,ddịa chất) nếp oằn

ngoại động từ


  gấp, gập; vén, xắn
=to fold back the sleeves → vén tay áo lên
  khoanh (tay)
to fold one's ám → khoanh tay
  bọc kỹ; bao phủ
to fold somebody in papaer → bọc kỹ bằng giấy
hills folded in mist → đồi phủ kín trong sương
  ôm, ãm (vào lòng)
to fold a child in one's arms (to one's breast) → ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng)

nội động từ


  gập lại, gấp nếp lại

@fold
  gấp uốn

Các câu ví dụ:

1. Away from it all for three days into the folds of the mountains reminded us of another real world we needed to connect and bond with.


Xem tất cả câu ví dụ về fold /fould/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…