fond /fɔnd/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nền (bằng ren)
tính từ
yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm
a fond mother → người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
to be fond of → ưa, mến, thích
to be fond of music → thích nhạc
to be fond of someone → mến (thích) người nào
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ