ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ fond

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng fond


fond /fɔnd/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  nền (bằng ren)

tính từ


  yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm
a fond mother → người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái
to be fond of → ưa, mến, thích
to be fond of music → thích nhạc
to be fond of someone → mến (thích) người nào
  (từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ

Các câu ví dụ:

1. fond memories Indian Prime Minister Narendra Modi was among world leaders who extended condolences to the Party, nation and people of Vietnam, and to Quang's family.


Xem tất cả câu ví dụ về fond /fɔnd/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…